Questions 14-18: Which section contains the following information?
14. reference to the amount of time when a car is not in use
Dịch câu hỏi: đề cập đến lượng thời gian một chiếc xe hơi không được sử dụng.
Phân tích câu hỏi: Chú ý keywords “amount of time”, “car”, “not in use”
Vị trí: đoạn C “At present, the average car spends more than 90 percent of its life parked.”
Giải thích: theo đoạn văn thì Trung bình một chiếc xe hơi dành 90% tuổi đời hoạt động của nó ở bãi đỗ xe.
>> Đoạn C chứa thông tin câu hỏi này
Đáp án – C
- the amount of time = 90% percent of its life
- car = the average car
- not in use = parked
15. Mention of several advantages of driverless vehicles for individual road-users
Dịch câu hỏi: Đề cập đến một vài lợi ích của xe không người lái đối với các cá nhân di chuyển trên đường.
Phân tích câu hỏi: Chú ý đến keywords “advantages”, “driverless vehicles”, “individual”.
Vị trí: đoạn B “more than 90 percent of road collisions involve human error as a contributory factor, and it is the primary cause in the vast majority. …. If the vehicle can do the driving, those who are challenged by existing mobility models – such as older or disabled travellers – may be able to enjoy significantly greater travel autonomy.
Giải thích: Một số lợi ích được đề cập xuyên suốt trong đoạn B như giảm tai nạn giao thông, tiết kiệm thời gian cho con người, giúp đỡ cho người già và người khuyết tật trong việc đi lại.
>> Đoạn B chứa thông tin câu hỏi này
Đáp án – B
- advantages = reduce the incidence, free the time people spend driving for other purposes, greater travel autonomy (for older or disabled travellers)
- driverless vehicles = automation, automation systems, vehicle can do the driving
16. reference to the opportunity of choosing the most appropriate vehicle for each trip
Dịch câu hỏi: Đề cập đến cơ hội lựa chọn phương tiện phù hợp nhất cho mỗi chuyến đi
Phân tích câu hỏi: Chú ý keywords “choosing”, “most appropriate vehicle”, “each trip”
Vị trí: đoạn E “If we move to a model where consumers are tending not to own a single vehicle but to purchase access to a range of vehicles through a mobility provider, drivers will have the freedom to select one that best suits their needs for a particular journey.”
Giải thích: Khi một người thuê xe không người lái, họ có quyền tự do chọn chiếc xe phù hợp nhất với nhu cầu đối với một chuyến đi cụ thể.
>> Đoạn E chứa thông tin câu hỏi này.
Đáp án – C
- choosing = select
- most appropriate vehicle = best suits
- each trip = a particular journey
17. an estimate of how long it will take to overcome a number of problems
Dịch câu hỏi: ước tính thời gian cần để vượt qua một vài các vấn đề.
Phân tích câu hỏi: Chú ý keywords “estimate”, “how long”, “overcome”, “problems”.
Vị trí: đoạn G “It’s clear that there are many challenges that need to be addressed but, through robust and targeted research, these can most probably be conquered within the next 10 years.”
Giải thích: Nhiều thử thách cần giải quyết và với những nghiên cứu thì những thử thách này có thể bị vượt qua trong vòng 10 năm tới.
>> Đoạn G chứa thông tin câu hỏi này.
Đáp án – E
- estimate = probably
- how long = 10 years
- overcome = addressed
- problems = challenges
18. a suggestion that the use of driverless cars may have no effect on the number of vehicles manufactured.
Dịch câu hỏi: Ý kiến rằng việc sử dụng xe không người lái không ảnh hưởng gì đến số lượng xe được sản xuất.
Phân tích câu hỏi: Chú ý keywords “use of driverless cars”, “no effect”, “number of vehicles manufactured”.
Vị trí: đoạn D “Modelling work by the University of Michigan Transportation Research Institute suggests automated vehicles might reduce vehicle ownership by 43 percent, but that vehicles’ average annual mileage would double as a result. As a consequence, each vehicle would be used more intensively, and might need replacing sooner. This faster rate of turnover may mean that vehicle production will not necessarily decrease.”
Giải thích: theo nghiên cứu, việc sử dụng xe không người lái sẽ giảm 43% số lượng người sở hữu xe riêng nhưng mỗi chiếc xe sẽ đi quãng đường gấp đôi, vì thế cần được thay thế sớm hơn. Điều này dẫn đến số lượng xe được sản xuất vẫn giữ nguyên không giảm.
>> Đoạn D chứa thông tin câu hỏi này
Đáp án – D
- use of driverless cars = automated vehicles
- no effect = not necessarily decrease
- number of vehicles manufactured = vehicle production
Questions 19-22: Choose NO MORE THAN TWO WORDS from the passage for each answer
19. Figures from the Transport Research Laboratory indicate that most motor accidents are partly due to…………., so the introduction of driverless vehicles will result in greater safety.
Dịch câu hỏi: Số liệu từ Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Giao thông chỉ ra rằng phần lớn các vụ tai nạn giao thông xảy ra một phần vì………….., vì vậy đưa xe không người lái vào thực tiễn sẽ đảm bảo an toàn hơn.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến nguyên nhân của phần lớn vụ tại nạn giao thông theo số liệu của Phòng nghiên cứu được đề cập
Vị trí: đoạn B “research at the UK’s Transport Research Laboratory has demonstrated that more than 90 percent of road collisions involve human error as a contributory factor, and it is the primary cause in the vast majority. Automation may help to reduce the incidence of this.”
Giải thích: theo đoạn văn thì thông tin đưa ra rằng 90% vụ tai nạn giao thông có nguyên nhân là lỗi của con người.
>> Từ cần điền vào chỗ trống là “human error”
Đáp án – C
- Transport Research Laboratory = the UK’s Transport Research Laboratory
- most motor accidents = 90% percent of road collisions
20. In addition to direct benefits of automation, it may bring other advantages. For example, schemes for…………will be more workable, especially in towns and cities, resulting in fewer cars on the road.
Dịch câu hỏi: Bên cạnh các lợi ích trực tiếp của tự động hóa, cũng có các lợi ích khác. Ví dụ, chương trình……….sẽ có thể thực hiện được, đặc biệt ở thị trấn và thành phố, từ đó giảm lượng xe trên đường.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến một chương trình hay kế hoạch nào đó liên quan đến tự động hóa nhằm giảm tải lưu lượng giao thông trên đường.
Vị trí: đoạn C “Automation means that initiatives for car-sharing become much more viable, particularly in urban areas with significant travel demand. If a significant proportion of the population choose to use shared automated vehicles, mobility demand can be met by far fewer vehicles.”
Giải thích: Tự động hóa sẽ khiến các sáng kiến về đi chung xe trở nên khả thi hơn đặc biệt ở đô thị với nhu cầu đi lại lớn. Nếu nhiều người chọn mô hình đi xe chung thì việc đi lại có thể được đáp ứng với số lượng xe ít hơn nhiều so với hiện tại.
>> Từ cần điền vào chỗ trống là “car sharing”
Đáp án – car sharing
- more workable = more viable
- towns and cities = urban areas
- fewer cars = fewer vehicles
21. According to the University of Michigan Transportation Research Institute, there could be a 43% drop in ………..of cars.
Dịch câu hỏi: Theo Viện nghiên cứu giao thông vận tải thuộc Đại học Michigan,………xe hơi giảm 43%.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến một số lượng đối tượng nào đó liên quan đến xe hơi bị giảm 43%.
Vị trí: đoạn D “Modelling work by the University of Michigan Transportation Research Institute suggests automated vehicles might reduce vehicle ownership by 43 percent.”
Giải thích: Công trình mẫu của Viện nghiên cứu giao thông vận tải thuộc Đại học Michigan đã chỉ ra rằng xe tự lái có thể làm giảm 43% số lượng người sở hữu xe riêng.
>> Từ cần điền vào chỗ trống là “ownership”
Đáp án – ownership
- the University of Michigan Transportation Research Institute = the University of Michigan Transportation Research Institute
- 43% drop = reduce….by 43%
- cars = vehicle
22. However, this would mean that the yearly ……………of each car would, on average, be twice as high as it currently is. This would lead to a higher turnover of vehicles, and therefore no reduction automotive manufacturing.
Dịch câu hỏi: Tuy nhiên, điều này có nghĩa rằng ………trung bình hằng năm của mỗi chiếc xe hơi sẽ gấp đôi hiện tại. Điều đó dẫn đến tần suất thay xe cao hơn và vì thế không có sự giảm trong sản xuất xe.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến chỉ số nào đó của một chiếc xe gấp đôi so với hiện tại, dẫn đến việc sản xuất xe vẫn giữ nguyên về mặt số lượng.
Vị trí: đoạn D “but that vehicles’ average annual mileage would double as a result. As a consequence, each vehicle would be used more intensively, and might need replacing sooner. This faster rate of turnover may mean that vehicle roduction will not necessarily decrease.”
Giải thích: Quãng đường di chuyển sẽ gấp đôi hiện tại. Vì thế, xe được sử dụng với tần suất cao hơn và cần thay thế sớm hơn, từ đó số lượng xe sản xuất không thay đổi.
>> Từ cần điền vào chỗ trống là “mileage”
Đáp án – mileage
- yearly = annual
- on average = average
- twice as high = double
- no reduction automotive manufacturing = vehicle production will not necessarily decrease
Questions 23-24: Which TWO benefits of automated vehicles does the writer mention?
23 + 24. Which TWO benefits of automated vehicles does the writer mention?
Dịch câu hỏi: Hai lợi ích mà xe tự lái tác giả đề cập là:
A. Người đi lại bằng xe hơi có thể tiết kiệm đáng kể chi phí
B. Việc tìm kiếm nơi đỗ xe ở đô thị sẽ dễ dàng hơn
C. Người trong chuyến đi có thể dành thời gian để làm việc khác thay vì lái xe
D. Người gặp khó khăn về thể chất khi lái xe có thể tự mình đi lại
E. Số lượng xe giảm nghĩa là ô nhiễm cũng giảm
Vị trí: đoạn B “Another aim is to free the time people spend driving for other purposes. If the vehicle can do some or all of the driving, it may be possible to be productive, to socialise or simply to relax while automation systems have responsibility for safe control of the vehicle. If the vehicle can do the driving, those who are challenged by existing mobility models – such as older or disabled travellers – may be able to enjoy significantly greater travel autonomy.”
Giải thích: Các lợi ích của xe tự lái được đề cập trong đoạn là “tiết kiệm thời gian
cho lái xe” và “người già và khuyết tật có thể đi xe mà không phụ thuộc vào người
khác”
>> Tương đương với lựa chọn C và D.
Đáp án – C & D
- doing something other than driving = to free the time people spend driving for other purposes
- driving physically difficult could travel independently = older or disabled travellers may be able to enjoy significantly greater travel autonomy
Questions 25-26: Which TWO challenges to automated vehicle development does the writer mention?
25 + 26. Which TWO challenges to automated vehicle development does the writer mention?
Dịch câu hỏi: Hai thử thách trong việc phát triển xe tự lái tác giả đề cập là:
A. Đảm bảo cộng đồng tự tin với xe tự lái
B. Quản lý tốc độ chuyển giao từ xe truyền thống sang xe tự lái
C. Xác định làm thế nào để bù đắp cho lái xe chuyên nghiệp khi họ trở nên dư thừa
D. Xây dựng cơ sở hạ tầng để đảm bảo đường xá phù hợp với điều kiện lái xe
E. Phát triển xe tự lái thích ứng với các điều kiện lái xe khác nhau
Vị trí: đoạn F “There are a number of hurdles to overcome in delivering automated vehicles to our roads … and the societal changes that may be required for communities to trust and accept automated vehicles as being a valuable part of the mobility landscape.”
Giải thích: Các rào cản tác giả đề cập: khó khăn về mặt kỹ thuật để đảm bảo xe tự lái làm việc an toàn hiệu quả với mọi loại hình giao thông, thời tiết, thay đổi về mặt pháp lý, và làm sao để mọi người tin tưởng và chấp nhận xe tự lái.
>> Tương đương với lự
Đáp án – A & E
- general public has confidence in automated vehicles = communities to trust and accept automated vehicles as being a valuable part of the mobility landscape
- getting automated vehicles to adapt to various different driving conditions = ensuring that the vehicle works reliably in the infinite range of traffic, weather and road situations it might encounter