Questions 1-8: Complete the table below. Choose ONE WORD ONLY from the passage for each answer. Write your answers in boxes 1-8 on your answer sheet.

1. Part: Trunk
Uses: timber for houses and the making of ….. 

Dịch câu hỏi: Thân cây gỗ thì được dùng cho nhà cửa và làm …
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến phần “trunk” của cây. Chỗ trống cần điền 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được.
Vị trí: đoạn B, “This is an important source of timber for building houses, and is increasingly being used as a replacement for endangered hardwoods in the funiture construction industry.”
Giải thích: theo đoạn văn thì phần thân cây được sử dụng cho việc xây nhà và thay thế cho những cây gỗ hiếm trong ngành công nghiệp làm nội thất.
>> Chỗ trống cần điền vào là từ “furniture”

Đáp án – furniture

  • timer for houses = timber for building houses
  • making of furniture = being used as a replacement for endangered hardwoods in funiture construction industry

2. Part: flowers
Uses: stems provide sap, used as a drink or a source of …..

Dịch câu hỏi: Cuống hoa cung cấp nhựa cây, được dùng như một loại nước uống hay một nguồn …
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến phần “flower stems” của cây. Chỗ trống cần điền 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được.
Vị trí: đoạn B, “The flower stems may be tapped for their sap to produce a drink, and the sap can also be reduced by boiling to produce a type of sugar used for cooking.”
Giải thích: theo đoạn văn thì phần cuống hoa có nhựa cây để làm thành nước uống và tạo ra một loại đường cho việc nấu ăn.
>> Chỗ trống cần điền vào là từ “sugar”

Đáp án – sugar

  • stems provide sap used as a drink = flower stems may be tapped for their sap to produce a drink
  • a source of sugar = to produce a type of sugar

3. Part: fruits
Uses: middle layer (coir fibres): used for …..

Dịch câu hỏi: Phần quả có lớp giữa (xơ dừa) được sử dụng để …
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến phần “middle layer of fruits”. Chỗ trống cần điền 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được.
Vị trí: đoạn C, “The thick fibrous middle layer produces coconut fibre, ‘coir’, which has numerous uses and is particularly important in manufacturing ropes.”
Giải thích: theo đoạn văn thì phần lớp giữa hay còn gọi là xơ dừa được dùng trong việc sản xuất dây thừng.
>> Chỗ trống cần điền vào là từ “ropes”

Đáp án – ropes

  • middle layer (coir fibres) = middle layer produces coconut fibre, ‘coir’
  • used for ropes = important in manufacturing ropes

4+5. Part: flowers
Uses: – Inner layer (shell)
+ A source of 4…
+ (When halved) for 5…

Dịch câu hỏi: Phần lớp giữa (vỏ) là một nguồn … hoặc khi bổ đôi ra thì dùng cho …
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến phần “inner layer of fruits”. Cả hai chỗ trống cần điền 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được.
Vị trí: đoạn C, “An important product obtained from the shell is charcoal, which is widely used in various industries as well as in the home as a cooking fuel. When broken in half, the shells are also used as bowls in many parts of Asia.”
Giải thích: theo đoạn văn thì sản phẩm được lấy từ phần vỏ nó là “charcoal”. Khi bổ đôi phần vỏ ra thì rất nhiều nước ở khu vực châu Á còn sử dụng nó như những cái bát.
>> Chỗ trống lần lượt cần điền vào chỗ trống là từ “charcoal” và “bowls”

4. Đáp án – charcoal
5. Đáp án – bowls

  • inner layer (shell) is a source of charcoal = product obtained from the shell is charcoal
  • when halved for bowls = when broken in half, the shells are used as bowls

6. Part: coconut water
Uses: A source of …. for other plants

Dịch câu hỏi: Nước dừa là nguồn … cho các loại cây thực vật khác.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến phần “coconut water”. Chỗ trống cần điền 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được.
Vị trí: đoạn D, “Initially, the endosperm is a sweetish liquid, coconut water, which is enjoyed as a drink, but also provides the hormones which encourage other plants to grow more rapidly and produce higher yields.”
Giải thích: theo đoạn văn thì phần nước dừa được ngoài là một loại nước uống thì nó còn cung cấp “hormones” cho các cây thực vật khác phát triển nhanh hơn và tạo ra năng suất cao hơn.
>> Chỗ trống cần điền vào là từ “hormones”

Đáp án – hormones

  • coconut water: a source of hormones for other plants = coconut water provides hormones encourage other plants to grow

7+8. Part: Coconut flesh
Uses: + Oil and milk for cooking and 7 …
+ Glycerine (an ingredient in 8 …)

Dịch câu hỏi: Cùi dừa dùng làm dầu và sữa cho việc nấu nương và …. Có chất Glycerine như là một nguyên liệu dùng trong …
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến phần “coconut flesh”. Cả hai chỗ trống cần điền 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được.
Vị trí: đoạn D, “Dried coconut flesh, ‘copra’, is made into coconut oil and coconut milk, which are widely used in cooking in different parts of the world, as well as in cosmetics. A derivative of coconut fat, glycerine, acquired strategic importance in a quite different sphere, as Alfred Nobel introduced the world to his nitroglycerine-based invention: dynamite.”
Giải thích: theo đoạn văn thì phần cùi dừa có dầu và sữa được dùng trong nấu ăn cũng như là trong mỹ phẩm. Chất glycerine giúp Alfred Nobel phát minh ra một chất được gọi là “dynamite” (thuốc nổ).
>> Chỗ trống lần lượt cần điền vào là từ “comestics” và “dynamite”.

7. Đáp án – comestics
8. Đáp án – dynamite

  • oil and milk for cooking = coconut oil and coconut milk which are widely used in cooking
  • and comestics = as well as in cosmetics
  • glycerine an ingredient in dynamite = glycerine introduced the world to his nitroglycerine-based invention: dynamite
Questions 9-13: Do the following statements agree with the information given in Reading Passage 1? In boxes 9-13 on your answer sheet, write
TRUE if the statement agrees with the information
FALSE if the statement contradicts the information
NOT GIVEN if there is no information on this

9. Coconut seeds need shade in order to germinate.

Dịch câu hỏi: Hạt dừa cần bóng râm để nảy mầm.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến điều kiện để hạt dừa nảy mầm.
Vị trí: đoạn E, “Literally cast onto desert island shores, with little more than sand to grow in and exposed to the full glare of the tropical sun, coconut seeds are able to germinate and root.”
Giải thích: theo đoạn văn thì để nảy mẩm thì hạt dừa cần có cát và ánh sáng mặt trời, chứ không phải là bóng râm như trong câu hỏi.
>> Ngược với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – False

  • coconut seeds = coconut seeds
  • need shade >< little more than sand to grow in and exposed to the tropical sun
  • to germinate = to germinate

10. Coconuts were probably transported to Asia from America in the 16th century.

Dịch câu hỏi: Dừa có thể được vận chuyển đến châu Á từ châu Mỹ vào thế kỷ thứ 16
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến nguồn gốc của dừa đến châu Á trong thế kỷ 16.
Vị trí: đoạn E, “16th century trade and human migration patterns reveal that Arab traders and European sailors are likely to have moved coconuts from South and Southeast Asia to Africa and then across the Atlantic to the east coast of America”
Giải thích: theo đoạn văn thì vào thế kỷ 16 thì những thương gia Ả Rập và thủy thủ châu Âu chuyển dừa từ Nam và Nam Á sang châu Phi, sau đó vượt biển Đại Tây Dương để đến được bờ biển Đông của Mỹ >> dừa được chuyển từ châu Á sang châu Mỹ chứ không phải chuyển đến châu Á từ châu Mỹ
>> Ngược với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – False

  • transported to Asia from America >< moved coconuts from South and Southeas Asia to Africa to the east coast of America

11. Coconuts found on the west coast of America were a different type from those found on the east coast.

Dịch câu hỏi: Dừa được tìm thấy ở bờ biển phía Tây của Mỹ là loại khác so với những loại tìm thấy ở bờ biển phía Đông.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến sự so sánh giữa 2 loại dừa là dừa ở bờ biển phía Tây và dừa ở bờ biển phía Đông.
Vị trí: đoạn F, “…moved coconuts from South and Southeast Asia to Africa and then across the Atlantic to the east coast of America. But the origin of coconuts discovered along the west coast of America by 16th century sailors has been the subject of centuries of discussion.”
Giải thích: đoạn văn có đưa ra thông tin về loại dừa được lấy từ bờ biển phía đông và bờ biển phía tây của châu Mỹ, nhưng không có sự so sánh nào giữa chúng.
>> Thông tin không được đề cập.

Đáp án – Not Given

  • found on the west coast of America = discovered along the west coast of America
  • a different type = NOT MENTIONED
  • found on the east coast = the east coast of America

12. All the coconuts found in Asia are cultivated varieties.

Dịch câu hỏi: Tất cả các cây dừa ở Châu Á được trồng rất đa dạng
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến các loại dừa ở châu Á.
Vị trí: đoạn F, “In Asia, there is a large degree of coconut diversity and evidence of millennia of human use.”
Giải thích: theo đoạn văn thì các loại dừa ở châu Á thì có rất đa dạng các loại khác nhau.
>> Đúng với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – False

  • cultivated varieties = a large degree of coconut diversity

13. Coconuts are cultivated in different ways in America and the Pacific.

Dịch câu hỏi: Dừa được trồng theo nhiều cách ở châu Mỹ và Thái Bình Dương.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến các cách trồng dừa ở America và the Pacific.
Vị trí: đoạn F, “In America, there are close coconut relatives, but no evidence that coconuts are indigenous. These problems have led to the intriguing suggestion that coconuts originated on coral islands in the Pacific and were dispersed from there.”
Giải thích: đoạn văn chỉ nhắc đến nguồn gốc và sự phân tán của dừa chứ không hề đề cập đến cách trồng dừa ở Mỹ và Thái Bình Dương như thế nào
>> Thông tin không được đề cập đến.

Đáp án – Not Given