Questions 1-7: Complete the table below. Choose ONE WORD ONLY from the passage for each answer. Write your answers in boxes 1-7 on your answer sheet.

1. 

Dịch câu hỏi: Dữ liệu của các dịch vụ du lịch cho phép các doanh nghiệp 1 … thông tin một cách thường xuyên.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến dữ liệu của các dịch vụ du lịch. Chỗ trống cần điền 1 verb nguyên thể
Vị trí: đoạn B, “In addition, because participating businesses were able to update the details they gave on a regular basis, the information provided remained accurate.”
Giải thích: theo đoạn văn thì dữ liệu của dịch vụ cho phép doanh nghiệp cập nhật các chi tiết họ đã cung cấp thường xuyên. Có từ “details” tương đương với “information”
>> Chỗ trống cần điền vào là từ “update”

Đáp án – update

  •  update information = update the details
  •  regularly = on a regular basis

2. 

Dịch câu hỏi: Dữ liệu của các dịch vụ du lịch cung cấp một sự đánh giá trên phạm vi quốc gia về các doanh nghiệp, bao gồm cả ảnh hưởng của họ đến 2 …
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến dữ liệu của các dịch vụ du lịch. Chỗ trống cần điền 1 noun
Vị trí: đoạn B, “As part of this, the effect of each business on the environment was considered.”
Giải thích: theo đoạn văn thì ảnh hưởng của mỗi doanh nghiệp có là ảnh hưởng đến môi trường.
>> Chỗ trống cần điền vào là từ “environment”

Đáp án – environment

  •  including impact on the environment = effect on the environment was considered

3. 

Dịch câu hỏi: Những đặc tính đặc biệt về chủ đề địa phương ví dụ như một cuộc phỏng vấn với một cựu 3 … thể thao, và một chuyến du lịch tương tác đến nhiều nơi khác nhau được sử dụng trong 4 …
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến những đặc tính đặc biệt về chủ đề địa phương. Chỗ trống câu 3 cần điền 1 noun đếm được số ít, câu 4 cần 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được.
Vị trí: đoạn C, “One of the most popular was an interview with former New Zealand All Blacks rugby captain Tana Umaga. Another feature that attracted a lot of attention was an interactive journey through a number of the locations chosen for blockbuster films which had made use of New Zealand’s stunning scenery as a backdrop.”
Giải thích: theo đoạn văn thì đặc tính thứ nhất đó là 1 cuộc phỏng vấn với cựu đội trưởng bóng bầu dục, và một đặc tính khác là một hành trình tương tác thông qua một số địa điểm được chọn cho các bộ phim bom tấn. Có “rugby” tương đương với “sport”, và “chosen for” tương đương với “used in”
>> Chỗ trống cần điền vào câu 3 là từ “captain”, câu 4 là “films”

3. Đáp án – captain
4. Đáp án – film

  • a former sport captain = former rugby captain
  • an interative tour = an interative journey
  • various locations = a number of the locations
  • used in films = chosen for blockbuster films

5. 

Dịch câu hỏi: Thông tin về tuyến đường đi xe, thì phụ thuộc vào 5 …
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến thông tin về tuyến đường đi xe. Chỗ trống cần điền 1 noun
Vị trí: đoạn C, “To make it easier to plan motoring holidays, the site catalogued
the most popular driving routes in the country, highlighting different routes
according to the season and indicating distances and times”
Giải thích: theo đoạn văn thì thông tin về tuyến đường sẽ phụ thuộc vào từng mùa
>> Chỗ trống cần điền vào là từ “season”

Đáp án – season

  • varied = different
  • depending on the season = according to the season

6. 

Dịch câu hỏi: Travel Planner bao gồm mộ bản đồ chỉ ra những địa điểm đã lựa chọn, chi tiết về giao thông công cộng và 6 … địa phương.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến Travel Planner. Chỗ trống cần điền 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được.
Vị trí: đoạn thông tin liên quan đến Travel Planner. Chỗ trống cần điền 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được.
Giải thích: theo đoạn văn thì Travel Planner cung cấp các tuyến đường được đề xuất và các lựa chọn giao thông công cộng. Và nó cũng có các đường dẫn đến chỗ ở trong khu vực nữa.
>> Chỗ trống cần điền vào là từ “accommodation”

Đáp án – accommodation

  • selected places = chosen locations
  • details of public transport = public transport options
  • local accommodation = accommodation in the ares

7. 

Dịch câu hỏi: Your Words cho phép khách đi du lịch có thể gửi một đường dẫn đến 7 … của họ.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến Your Words. Chỗ trống cần điền 1 noun
Vị trí: đoạn D, “The website also had a ‘Your Words’ section where anyone could submit a blog of their New Zealand travels for possible inclusion on the website.”
Giải thích: theo đoạn văn thì Your Word cho phép mọi người có thể gửi blog về chuyến đi ở New Zealand của họ để có thể đưa vào trang web.
>> Chỗ trống cần điền vào là từ “blog”

Đáp án – blog

  •  send a link to = submit
Questions 8-13: Do the following statements agree with the information given in Reading Passage 1? In boxes 8-13 on your answer sheet, write
TRUE if the statement agrees with the information
FALSE if the statement contradicts the information
NOT GIVEN if there is no information on this

8. The website www.newzealand.com aimed to provide ready-made itineraries
and packages for travel companies and individual tourists.

Dịch câu hỏi: Trang web www.newzealand.com nhằm mục đích cung cấp những hành trình và các gói có sẵn cho các công ty du lịch cũng như các hành khách tự túc.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến dịch vụ web www.newzealand.com
Vị trí: đoạn F, “The website was set up to allow both individuals and travel organisations to create itineraries and travel packages to suit their own needs and interests.”
Giải thích: theo đoạn văn thì trang web thiết kế các hành trình và gói du lịch phù hợp với nhu cầu và sở thích của mỗi khách hàng, chứ không phải những hành trình và gói du lịch sẵn có.
>> Ngược với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – False

  • ready-made >< suit their own needs and interests
  • itineraries and packages = itineraries and travel packages
  • travel companies and individual tourists = individuals and travel organisations

9. It was found that most visitors started searching on the website by
geographical location.

Dịch câu hỏi: Người ta thấy rằng hầu hết các khách du lịch bắt đầu tìm kiếm trên web bằng vị trí địa lý.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan cách thức mà hầu hết khách du lịch tìm kiếm trên web là gì, có phải bằng vị trí địa lý hay không
Vị trí: đoạn F, “On the website, visitors can search for activities not solely by geographical location, but also by the particular nature of the activity. ”
Giải thích: tác giả có nhắc đến các khách du lịch có thể tìm kiếm thông tin về các hoạt động không chỉ bằng vị trí địa lý mà còn bởi đặc điểm tự nhiên của hoạt động trên website, tuy nhiên không nhắc gì đến số lượng khách du lịch làm các việc này
>> Thông tin không được đề cập đầy đủ.

Đáp án – Not Given

  • most visitors = NOT MENTIONED
  • search on website = search for activities
  • by geographical location = by geographical location

10. According to research, 26% of visitor satisfaction is related to their accommodation.

Dịch câu hỏi: Theo như nghiên cứu, 26% sự hài lòng của khách du lịch liên quan đến nơi ở của họ.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến phần trăm khách du lịch hài lòng với dịch vụ chỗ ở mà họ cung cấp.
Vị trí: đoạn F, “This is important as research shows that activities are the key driver of visitor satisfaction, contributing 74% to visitor satisfaction, while transport and accommodation account for the remaining 26%.”
Giải thích: theo đoạn văn thì cả giao thông và chỗ ở mới là chiếm 26%, chứ không phải mình chỗ ở như trong câu hỏi.
>> Khác với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – False

  • 26% of visitor satisfaction = the remaining 26%
  • accommodation >< transport and accommodation

11. Visitors to New Zealand like to become involved in the local culture.

Dịch câu hỏi: Các khách du lịch đến New Zealand thích tham gia vào văn hóa ở địa phương
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến khách du lịch đến NZ với việc tham gia vào văn hóa ở địa phương
Vị trí: đoạn F, “It has also been found that visitors enjoy cultural activities most when they are interactive, such as visiting a marae (meeting ground) to learn about traditional Maori life.”
Giải thích: theo đoạn văn thì khách du lịch thích các hoạt động văn hóa nhất khi họ tương tác, ví dụ như đến thăm các marae để hiểu thêm về cuộc sống của người Maori truyền thống
>> Đúng với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – True

  • like to = enjoy
  • become involved in = when they are interactive
  • local culture = cultural activities

12. Visitors like staying in small hotels in New Zealand rather than in larger ones.

Dịch câu hỏi: Khách du lịch thích ở khách sạn nhỏ ở New Zealand hơn là ở trong các khách sạn lớn
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến sự so sánh về sở thích của khách hàng giữa việc ở khách sạn nhỏ với khách sạn to
Giải thích: không có đoạn văn nào trong bài đọc chỉ ra sự so sánh này
>> Thông tin không được đề cập đến.

Đáp án – Not Given

13. Many visitors feel it is unlikely that they will return to New Zealand after their visit.

Dịch câu hỏi: Nhiều khách du lịch cảm thấy việc họ sẽ quay trở lại New Zealand sau chuyến đi là điều không thể
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến suy nghĩ của du khách về việc
quay trở lại NZ.
Vị trí: đoạn G, “Because of the long-haul flight, most visitors stay for longer (average 20 days) and want to see as much of the country as possible on what is often seen as a once-in-a-lifetime visit.”
Giải thích: theo đoạn văn thì nhiều khách du lịch ở lại đây lâu hơn vì đó là chuyến đi một lần trong đời của họ. Điều đó có nghĩa là họ có thể không quay lại đây nữa.
>> Đúng với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – True

  •  unlikely to return = often seen as a once-in-a-lifetime visit