Questions 27-29: Reading Passage has eight paragraphs A-H. Which paragraph contains the following information?

27. Mention of a geo-engineering project based on an earlier natural phenomenon

Dịch câu hỏi: Đề cập đến một dự án biến đổi khí hậu dựa trên một hiện tượng thiên nhiên trước đó.
Phân tích câu hỏi: tìm đoạn văn đề cập đến 1 dự án biến đổi khí hậu và 1 hiện tượng thiên nhiên trong quá khứ.
Vị trí: đoạn D, “This would involve using sulphur or hydrogen sulphide aerosols so that sulphur dioxide would form clouds, which would, in turn, lead to a global dimming. The idea is modelled on historic volcanic explosions, such as that of Mount Pinatubo in the Philippines in 1991, which led to a short-term cooling of global temperatures by 0.5 °C.”
Giải thích: theo đoạn văn thì ý tưởng sử dụng sương lưu huỳnh để tạo ra các đám mấy giúp che mù quanh Trái Đất (dự án biến đổi khí hậu). Ý tưởng này được dựa trên những vụ phun trào núi lửa trong lịch sử (dựa trên hiện tương thiên nhiên trong quá khứ)
>> Đoạn D chứa thông tin câu hỏi.

Đáp án – D

  • a geo-engineering project = using sulphur or hydrogen sulphide aerosols … lead to a global dimming
  • based on = modelled on
  • an earlier natural phenomenon = historic volcanic explosions

28. An example of a successful use of geo-engineering

Dịch câu hỏi: Một ví dụ của cách sử dụng thành công kỹ thuật địa lý.
Phân tích câu hỏi: tìm đoạn văn đề cập đến cách kỹ thuật địa lý được sử dụng và đạt được thành công.
Vị trí: đoạn B, “Geo-engineering has been shown to work, at least on a small localised scale. For decades, MayDay parades in Moscow have taken place under clear blue skies, aircraft having deposited dry ice, silver iodide and cement powder to disperse clouds.”
Giải thích: theo đoạn văn thì kỹ thuật địa lý đã có tác dụng ở quy mô nhỏ, cụ thể thì nó được sử dụng trong những cuộc duyệt binh nhân ngày Quốc tế Lao động ở Moscow (sử dụng thành công kỹ thuật địa lý)
>> Đoạn B chứa thông tin câu hỏi.

Đáp án – B

  • an example = MayDay parades in Moscow
  • a successful use of geo-engineering = Geo-engineering has been shown to work

29. A common definition of geo-engineering

Dịch câu hỏi: Một định nghĩa chung về kỹ thuật địa lý.
Phân tích câu hỏi: tìm đoạn văn đề cập đến định nghĩa về kỹ thuật địa lý.
Vị trí: đoạn A, “Consequently, an increasing number of scientists are beginning to explore the alternative of geo-engineering — a term which generally refers to the intentional large-scale manipulation of the environment.”
Giải thích: theo đoạn văn thì thuật ngữ về kỹ thuật địa lý được hiểu nôm na là sự can thiệp của con người đến môi trường trên diện rộng. (định nghĩa chung về kỹ thuật địa lý)
>> Đoạn A chứa thông tin câu hỏi.

Đáp án – A

  • a common definition = a term which generally refers to intentional large-scale manipulation of the environment
Questions 30-36: Complete the table. Choose ONE WORD from the passage for each answer.

30. to create a … that would reduce the amount of light reaching Earth

Dịch câu hỏi: Nhằm tạo ra 1 … giảm bớt lượng ánh sáng chiếu xuống Trái đất.
Phân tích câu hỏi: chỗ trống cần điền một noun đếm được số ít và bắt đầu bằng 1 phụ âm.
Vị trí: đoạn B, “His scheme would employ up to 16 trillion minute spacecraft, each weighing about one gram, to form a transparent, sunlight-refracting sunshade in an orbit 1.5 million km above the Earth. This could, argues Angel, reduce the amount of light reaching the Earth by two per cent.”
Giải thích: theo đoạn văn thì việc giảm đến 2% lượng ánh sáng mặt trời chiếu đến Trái Đất nhờ vào việc tạo ra 1 tấm khiên trong suốt khúc xạ ánh sáng. Từ form
tương đương với create
>> Từ cần điền vào chỗ trống là sunshade

Đáp án – sunshade

  • create a sunshade = form a sunshade
  • reduce the amount of light reaching the Earth = reduce the amount of light reaching the Earth

31. place … in the sea.
32. to encourage … to form

Dịch câu hỏi: đặt … trong biển và khuyến khích … phát triển
Phân tích câu hỏi: cả 2 chỗ trống cần điền một noun đếm được số nhiều/ không đếm được
Vị trí: đoạn C, “The majority of geo-engineering projects so far carried out — which include planting forests in deserts and depositing iron in the ocean to stimulate the growth of algae.”
Giải thích: theo đoạn văn thì quy trình tiếp theo của dự án kỹ thuật địa lý đó là trồng cây trong sa mạc hay đưa sắt vào đại dương để kích thích sự phát triển của tảo. Có in the ocean tương đương với in the sea, và stimulate tương đương với encourage.
>> Từ cần điền vào chỗ trống câu 31 là iron, câu 32 là algae

31. Đáp án – iron
32. Đáp án – algae

  • place = deposit
  • in the sea = in the ocean
  • encourage = stimulate
  • algae to form = growth of algae

33. to create … that would reduce the amount of light reaching Earth

Dịch câu hỏi: Để tạo ra … giảm bớt lượng ánh sáng chiếu xuống Trái đất
Phân tích câu hỏi: chỗ trống cần điền 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được
Vị trí: đoạn D, “The concept of releasing aerosol sprays into the stratosphere above the Arctic has been proposed by several scientists. This would involve using sulphur or hydrogen sulphide aerosols so that sulphur dioxide would form clouds, which would, in turn, lead to a global dimming.”
Giải thích: theo đoạn văn thì quy trình phun sương vào tầng bình lưu phía trên Bắc Cực giúp tạo ra các đám mây và giúp che mù quanh Trái Đất. Có form tương đương với create và global dimming tương đương reduce amount of light
>> Từ cần điền vào chỗ trống là clouds

Đáp án – clouds

  • create clouds = form clouds
  • reduce amount of light = lead to a global dimming

34. fix strong … to Greenland ice sheets

Dịch câu hỏi: cố định những … kiên cố cho khối băng đảo Greenland
Phân tích câu hỏi: chỗ trống cần điền một noun đếm được số nhiều/ không đếm được
Vị trí: đoạn D, “Scientists have also scrutinised whether it’s possible to preserve the ice sheets of Greenland with reinforced high-tension cables, preventing icebergs from moving into the sea.”
Giải thích: theo đoạn văn thì quy trình khác của dự án kỹ thuật địa lý là giữ các tảng băng ở Greenland khỏi bị trôi ra biển bằng hệ thống dây cáp chịu lực. Có reinforce tương đương fix
>> Từ cần điền vào chỗ trống là cables

Đáp án – cables

  • fix = reinforced
  • strong cables = high-tension cables
  • to Greenland ice sheets = preserve ice sheets of Greenland

35. to allow the … to reflect radiation

Dịch câu hỏi: nhằm cho phép … phát ra bức xạ
Phân tích câu hỏi: chỗ trống cần điền 1 noun
Vị trí: đoạn D, “Whereas the -regions native evergreen pines shade the snow an absorb radiation, birches would shed their leaves in winter, thus enabling radiation to be reflected by the snow.”
Giải thích: theo đoạn văn thì quy trình trồng hàng triệu cây bạch dương ở vùng Bắc cực trong địa phận nước Nga giúp che đi tuyết và hấp thụ nguồn bức xạ, trong khi cây bạch dương sẽ rụng lá vào mùa đông, cho phép tuyết phản xạ lại nguồn bức xạ ấy. Có allow something to reflect radiation tương đương radiation to be reflected by something.
>> Từ cần điền vào chỗ trống là snow

Đáp án – snow

  • allow the snow to reflect radiation = enabling radiation to be reflected by the snow

36. change the direction of …

Dịch câu hỏi: thay đổi hướng của …
Phân tích câu hỏi: chỗ trống cần điền 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được
Vị trí: đoạn D, “Re-routing Russian rivers to increase cold water flow to ice-forming areas could also be used to slow down warming, say some climate scientists.”
Giải thích: theo đoạn văn thì quy trình định tuyến lại các dòng sông ở Nga để tăng lượng nước lạnh chảy đến những vùng tạo băng. Có re-routing tương đương với change direction
>> Từ cần điền vào chỗ trống là rivers

Đáp án – rivers

  • change the direction of rivers = Re-routing Russian rivers
  • bring more cold water into ice-forming areas = increase cold water flow to ice-forming areas
Questions 37-40: Match each statement with the correct scientist, A-D.

37. The effects of geo-engineering may not be long-lasting.

Dịch câu hỏi: Ảnh hưởng của geo-engineering có thể không kéo dài.
Phân tích câu hỏi: chú ý đến từ not long lasting
Vị trí: đoạn E, “And Dr Phil Rasch of the US-based Pacific Northwest National Laboratory is equally guarded about the role of geo-engineering: ‘I think all of us agree that if we were to end geo-engineering on a given day, then the planet would return to its pre-engineered condition very rapidly, and probably within ten to twenty years.”
Giải thích: theo Phil Rasch thì nếu buộc phải chấm dứt ‘geo-engineering’ vào một ngày nào đó, thì hành tinh này sẽ sớm trở lại với tình trạng trước đó. Điều này có nghĩa rằng ảnh hưởng của ‘geo-engineering’ không kéo dài, chỉ cần dừng chương trình này lại là mọi thứ sẽ sớm quay trở lại tình trạng ban đầu.
>> Statement này của Phil Rasch

Đáp án – B

  • not be long lasting = return to its pre-engineered condition very rapidly

38. Geo-engineering is a topic worth exploring.

Dịch câu hỏi: Geo-engineering là chủ đề chúng ta nên tìm hiểu
Phân tích câu hỏi: chú ý đến từ worth exploring
Vị trí: đoạn H, “According to Dr Martin Sommerkorn, climate change advisor for the World Wildlife Fund’s International Arctic Programme, ‘Human-induced climate change has brought humanity to a position where we shouldn’t exclude thinking thoroughly about this topic and its possibilities.”
Giải thích: theo Martin Sommerkorn nhấn mạnh thì “Việc biến đổi khí hậu khiến chúng ta không thể nào không nghĩ về ‘this topic’ và ‘this topic’ ở đây chính là chủ đề geo-engineering.
>> Statement này của Martin Sommerkorn

Đáp án – D

  • geo-engineering is a top worth exploring = we shouldn’t exclude thinking thoroughly about this topic and its possibilities

39. It may be necessary to limit the effectiveness of geo-engineering projects.

Dịch câu hỏi: Việc hạn chế ảnh hưởng của các dự án địa kỹ thuật cũng là điều cần thiết.
Phân tích câu hỏi: chú ý đến từ limit effectiveness of geo-engineering projects
Vị trí: đoạn G, “To avoid such a scenario,” Hunt says, “Angel’s project would have to operate at half strength; all of which reinforces his view that the best option is to avoid the need for geo-engineering altogether.”
Giải thích: theo Dan Hunt khẳng định rằng việc áp dụng ‘geo-engineering’ có một số tác hại như ‘bring global temperatures back’ và ‘the poles will be warmer’ … Và ông Hunt đã khẳng định rằng nếu muốn tránh những tác hại này thì các chương trình về ‘geo-engineering’ chỉ nên hoạt động 1 nửa công suất thôi.
>> Statement này của Dan Hunt

Đáp án – C

  • limit effectiveness of geo-engineering projects = project would have to operate at half strength

40. Research into non-fossil-based fuels cannot be replaced by geo-engineering.

Dịch câu hỏi: Nghiên cứu về nhiên liệu phi hóa thạch không thể được thay thế bởi địa kỹ thuật.
Phân tích câu hỏi: chú ý đến từ non-fossil-based fuels và not be replaced
Vị trí: đoạn E, “Generally speaking, those who are most cautious about geo-engineering are the scientists involved in the research. Angel says that his plan is ‘no substitute for developing renewable energy: the only permanent solution.”
Giải thích: theo Roger Angel thì dự án của ông cũng không thể thay thế được việc phát triển nguồn năng lượng tái tạo.
>> Statement này của Roger Angel

Đáp án – A

  • non-fossil-based fuels = renewable energy
  • can not be replaced = no substitute