AUTUMN LEAVES
Questions 1-4: Reading Passage 1 has five paragraphs, A-E. Choose the correct heading for paragraphs B-E from the list of headings below

1. Paragraph B

Phân tích đoạn A: đoạn B nói về du lịch đại chúng là xu hướng của thế kỉ 20, kèm theo đó là lịch sử hình thành nên kiểu du lịch này, đó là nhờ có sự tăng lên của tầng lớp trung lưu, phương tiện giao thông rẻ…
Giải thích: nội dung chính của đoạn B là nói về sự phát triển của nền du lịch đại chúng >> Phù hợp với lựa chọn ii “The development of mass tourism” (sự phát triển
của ngành du lịch đại chúng)

1. Đáp án – ii

  • development of mass tourism = tourism in the mass form is a distinctly twentieth-century phenomenon

2. Paragraph C

Phân tích đoạn A: đoạn C nói về tầm quan trọng của ngành du lịch đại chúng đối với nền kinh tế và xã hội, kèm theo đó là những đóng góp mà ngành du lịch đem lại cho nền kinh tế như việc làm “almost 7 per cent of all employees”
Giải thích: nội dung chính của đoạn C là nói về tầm quan trọng của ngành du lịch đối với kinh tế và xã hội >> Phù hợp với lựa chọn i “Economic and social significance of tourism” (tầm quan trọng về kinh tế và xã hội của ngành du lịch)

2. Đáp án – i

  •  economic and social significance = economic and social importance
  • tourism = tourism today has grown significantly

3. Paragraph D

Phân tích đoạn A: đoạn D nói về những vấn đề đối với ngành du lịch trong việc nhận ra những ảnh hưởng vào nền kinh tế, ví dụ như “the impact of spending by visitors can easily be overlooked or underestimated”
Giải thích: nội dung chính của đoạn D là nói về những vấn đề mà ngành du lịch ảnh hưởng đến nền kinh tế >> Phù hợp với lựa chọn v “Difficulty in recognising the economic effects of tourism” (Khó khăn trong việc nhận ra những ảnh hưởng về mặt kinh tế của)

3. Đáp án – v

  • difficulty = major problems
  • recognise economic effects of tourism = hidden or obscured its economic impact

4. Paragraph E

Phân tích đoạn A: đoạn E nói về tầm quan trọng của ngành du lịch đối với các quốc gia trên thế giới, cụ thể như ở Bermuda, Greece, Italy thì ngành du lịch là nguồn thu nhập chính của các quốc gia này.
Giải thích: nội dung chính của đoạn E này là nói đến tầm quan trọng của ngành du lịch đối với nhiều nước trên thế giới >> Phù hợp với lựa chọn vii “The world impact of tourism” (ảnh hưởng của ngành du lịch trên thế giới)

4. Đáp án – vii

  • world impact of tourism = tourism has become the largest commodity in international trade for many nations and, for a significant number of other countries, it ranks second or third
Questions 5-10 : Do the following statements agree with the information given in Reading Passage 1?
TRUE if the statement agrees with the information
FALSE if the statement contradicts the information
NOT GIVEN if there is no information on this

5. The largest employment figures in the world are found in the travel and
tourism industry

Dịch câu hỏi: Số liệu về việc làm lớn nhất trên thế giới được tìm thấy trong ngành Du lịch và Lữ hành.
Phân tích câu hỏi: chú ý đến keywords “the largest employment figures”
Vị trí: đoạn C, “The travel and tourism industry is the world’s largest employer the almost 130 million jobs, or almost 7 per cent of all employees.”
Giải thích: theo đoạn văn thì ngành Du lịch và Lữ hành là công ty lớn nhất thế giới khi mà nó tạo ra hơn 130 triệu việc làm >> Đúng với thông tin trong câu hỏi.

5. Đáp án – True

  • the largest employment figures in the world = the world’s largest employer
  • found in the travel and tourism = the travel and tourism industry

6. Tourism contributes over six per cent of the Australian gross national
product.

Dịch câu hỏi: Du lịch chiếm trên 6% trong tổng sản phẩm quốc dân của Australia
Phân tích câu hỏi: chú ý đến keywords “over 6% of Australian”
Vị trí: đoạn C, “This industry is the world’s leading industrial contributor, producing over 6 per cent of the world’s national product and accounting for capital investment in excess of $422 billion m direct indirect and personal taxes each year.”
Giải thích: con số hơn 6% là tổng sản phẩm quốc nội của cả thế giới, còn tổng sản phẩm quốc nội của Úc không được đề cập >> Thông tin không được đề cập

6. Đáp án – Not Given

7. Tourism has a social impact because it promotes recreation.

Dịch câu hỏi: Du lịch có vai trò về mặt xã hội bởi vì nó thúc đẩy giải trí.
Phân tích câu hỏi: chú ý đến keywords “social impact” và “promote recreation”
Vị trí: đoạn D, “However, the major problems of the travel and tourism industry that have hidden, or obscured, its economic impact are the diversity and fragmentation of the industry itself. The travel industry includes: hotels, motels and other types of accommodation; restaurants and other food services; transportation services and facilities; amusements, attractions and other leisure facilities; gift shops and a large number of other enterprises.”
Giải thích: theo như đoạn văn thì ngành du lịch có ảnh hưởng xã hội và các hình thức giải trí là 1 phần trong trong du lịch nhưng không nói nó có ảnh hưởng đến xã hội bởi vì nó đẩy mạnh giải trí >> Thông tin không được đề cập.

7. Đáp án – Not Given

  • tourism has a social impact = tourism has grown in social importance
  • because it promotes = NOT MENTIONED
  • recreation = amusements

8. Two main features of the travel and tourism industry make its economic
significance difficult to ascertain.

Dịch câu hỏi: Hai đặc điểm chính của du lịch và lữ hành khiến tầm quan trọng về mặt kinh tế của nó khó có thể nào chắc chắn được.
Phân tích câu hỏi: chú ý đến keywords “two main features” và “difficult to ascertain”
Vị trí: đoạn D, “However, the major problems of the travel and tourism industry that have hidden, or obscured, its economic impact are the diversity and fragmentation of the industry itself.”
Giải thích: sự đa dạng và phân mảnh của ngành công khiến cho tác động kinh tế
của nó bị ẩn khuất >> Đúng với thông tin trong câu hỏi.

8. Đáp án – True

  • two main features = the diversity and fragmentation
  • make its economic significance difficult to ascertain = hidden or obscured its economic impact

9. Visitor spending is always greater than the spending of residents in
tourist areas.

Dịch câu hỏi: Chi tiêu của du khách luôn luôn lớn hơn chi tiêu của người dân sống ở điểm du lịch.
Phân tích câu hỏi: chú ý đến keywords “always greater than”
Vị trí: đoạn D, “Since many of these businesses also serve local residents, the
impact of spending by visitors can easily be overlooked or underestimated.”
Giải thích: trong đoạn văn chỉ nói là hầu hết các doanh nghiệp đang phục vụ người dân địa phương và đánh giá thấp nguồn chi tiêu mà khách du lịch đem lại, chứ không có sự so sánh giữa 2 đối tượng về chi tiêu.
>> Thông tin không được đề cập

9. Đáp án – Not Given

  • visitor spending = spending by visitors
  • residents in tourist areas = local residents
  • always greater than = NOT MENTIONED

10. It is easy to show statistically how tourism affects individual economies.

Dịch câu hỏi: Dễ dàng để chỉ ra ảnh hưởng của du lịch đến từng nền kinh tế về
mặt số liệu.
Phân tích câu hỏi: chú ý đến keywords “easy to show statistically”
Vị trí: đoạn E, “However, because of problems of definition, which directly affect statistical measurement, it is not possible with any degree of certainty to provide
precise, valid or reliable data about the extent of world-wide tourism participation or its economic impact.”
Giải thích: theo đoạn văn thì không chắc để đưa ra số liệu chính xác và đáng tin cậy về ảnh hưởng của ngành du lịch đến kinh tế.
>> Ngược với thông tin trong câu hỏi

10. Đáp án – False

  • easy = not possible to provide precise, valid or reliable data
  • to show statistically = statistical measurement
  • tourism affects individual economies = extent of world-wide tourism participation or its economic impact
Questions 11-13 : Complete the sentences below. Choose NO MORE THAN THREE WORDS from the passage for each answer. Write your answers in boxes 11-13 on your answer sheet.

11. In Greece, tourism is the most important …

Dịch câu hỏi: Ở Hy Lạp, ngành du lịch là … quan trọng nhất
Phân tích câu hỏi: chỗ trống cần điền một danh từ/ cụm danh từ
Vị trí: đoạn E, “For example, tourism is the major source of income in Bermuda, Greece, Italy, Spain, Switzerland and most Caribbean countries.”
Giải thích: theo đoạn văn thì ngành du lịch là nguồn thu nhập chính của Hy Lạp
>> Từ cần điền vào chỗ trống là source of income.

11. Đáp án – source of income

  • In Greece = Greece
  • the most important source of income = the major source of income

12. The travel and tourism industry in Jamaica is the major ..

Dịch câu hỏi: Ngành Du lịch và Lữ hành ở Jamaica là … chủ đạo
Phân tích câu hỏi: chỗ trống cần điền một danh từ/ cụm danh từ
Vị trí: đoạn E, “the travel and tourism industry is the number one ranked employer in the Bahamas, Brazil, Canada, France, (the former) West Germany, Hong Kong, Italy, Jamaica, Japan, Singapore, the United Kingdom and the United States.”
Giải thích: theo đoạn văn thì ngành Du lịch và Lữ hành là công ty xếp hạng thứ nhất ở Jamaica >> Từ cần điền vào chỗ trống là employer.

12. Đáp án – employer

  • the major employer = the number one ranked employer
  • in Jamaica = Jamaica

13. The problems associated with measuring international tourism are often reflected in the measurement of ..

Dịch câu hỏi: Những vấn đề liên quan đến việc tính toán ngành du lịch quốc tế thường được phản ánh trong việc đo lường …
Phân tích câu hỏi: chỗ trống cần điền một danh từ/ cụm danh từ
Vị trí: đoạn E, “Because of problems of definition, which directly affect statistical measurement, it is not possible with any degree of certainty to provide precise, valid or reliable data about the extent of world-wide tourism participation or its economic impact. In many cases, similar difficulties arise when attempts are made to measure domestic tourism.”
Giải thích: theo đoạn văn thì những vấn đề về việc tính toán ngành du lịch quốc tế này phát sinh ra từ sự cố gắng tính toán du lịch trong nước
>> Từ cần điền vào chỗ trống là domestic tourism.

13. Đáp án – domestic tourism

  • problems associated with measuring international toursim = similar difficulties arise
  • are reflected in measurement of domestic tourism = are made to measure domestic tourism