Questions 1-6: Complete the notes below. Choose ONE WORD AND/OR A NUMBER from the passage for each answer. Write your answers in boxes 1-6 on your answer sheet.

1 + 2: Characteristics of wildfires and wildfire conditions today compared to the past:
– movement: … more unpredictably
– size of fires: … greater on average than two decades ago

Dịch câu hỏi: Đặc điểm của cháy rừng và điều kiện cháy rừng ngày nay so với trước đây:
– sự chuyển động: … khó đoán hơn
– kích thước lửa: lớn hơn … trung bình hơn 2 thập kỉ trước
Phân tích: chỗ trống câu 1 và 2 cần điền 1 adv
Vị trí: đoạn A + B, “The wildfires themselves, experts say, are generally hotter, faster, and spread more erratically than in the past. Megafires, also called ‘siege fires’, are the increasingly frequent blazes that burn 500,000 acres or more – 10 times the size of the average forest fire of 20 years ago.”
Giải thích: cháy rừng lan thất thường hơn quá khứ và gấp 10 lần kích thước trung bình của đám cháy rừng trước đây
>> từ còn thiếu vào chỗ trống câu 1 là spread và 10 times

1. Đáp án – spread
2. Đáp án – 10 times

  • spread more unpredictably = spread more erratically
  • 10 times greater on average than two decades ago = 10 times the size of average forest fire of 20 years ago

3 + 4: Reasons wildfires cause more damage today compared to the past:
– rainfall: … average
– more brush to act as …

Dịch câu hỏi: Lý do cháy rừng gây ra thiệt hại nhiều hơn so với trước đây:
– lượng mưa: … trung bình
– nhiều bụi cây làm …
Phân tích: chỗ trống câu 3 cần 1 adv, câu 4 cần 1 noun
Vị trí: đoạn C, “One explanation for the trend to more superhot fires is that the region, which usually has dry summers, has had significantly below normal precipitation in many recent years. The unintentional consequence has been to halt the natural eradication of underbrush, now the primary fuel for megafires.”
Giải thích: lý do thứ nhất là vì lượng mưa thấp hơn rất nhiều trong những năm gần đây. Lý do thứ 2 là vì ngăn chặn sự mất đi của những bụi cây tự nhiên
>> từ còn thiếu vào chỗ trống câu 3 là below và chỗ trống câu 4 là fuel

3. Đáp án – below
4. Đáp án – fuel

  • rainfall below average = below normal precipitation
  • more brush = halt natural eradication of underbrush
  • to act as fuel = the primary fuel for megafires

5 + 6: Reasons wildfires cause more damage today compared to the past:
– extended fire: …
– more building of … in vulnerable places

Dịch câu hỏi: Lý do cháy rừng gây ra thiệt hại nhiều hơn so với trước đây:
– … đám cháy lan rộng
– xây dựng nhiều … ở những nơi dễ bị tổn thương
Phân tích: chỗ trống câu 5 + 6 cần 1 noun
Vị trí: đoạn D, “Second is fire seasons that on average are 78 days longer than they were 20 years ago. Third is increased construction of homes in wooded areas.”
Giải thích: lý do thứ 3 là vì các mùa cháy trung bình thì kéo dài hơn 78 ngày so với ngày trước. Lý do thứ 4 là vì có nhiều sự xây dựng các ngôi nhà ở những nơi có nhiều cây cối.
>> từ còn thiếu vào chỗ trống câu 5 là seasons và chỗ trống câu 6 là homes

5. Đáp án – seasons
6. Đáp án – homes

  • extended fire seasons = fire seasons that on average are 78 days longer
  • more building of homes = increased construction of homes
  • in vulnerable places = in wooded areas
Questions 7-13: Do the following statements agree with the information given in Reading Passage 3? In boxes 7-13 on your answer sheet, write
TRUE if the statement agrees with the information
FALSE if the statement contradicts the information
NOT GIVEN if there is no information on this

7. The amount of open space in California has diminished over the last ten years.

Dịch câu hỏi: Số lượng không gian mở của California đã giảm thiểu đáng kể trong mười năm gần đây.
Phân tích: chú ý đến từ “diminished”
Vị trí: đoạn F, “In California, where population growth has averaged more than 600,000 a year for at least a decade, more residential housing is being built. ‘What once was open space is now residential homes providing fuel to make fires burn with greater intensity.”
Giải thích: những vùng không gian mở trước đây giờ đã thành những ngôi nhà
>> lượng không gian mở bị giảm >> Đúng với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – True

  • amount of open space diminished = open space is now residential homes
  • over the last ten years = for at least a decade

8. Many experts believe California has made little progress in readying itself to fight fires.

Dịch câu hỏi: Rất nhiều chuyên gia tin rằng California đã được rất ít tiến bộ trong việc chuẩn bị đối phó với cháy rừng.
Phân tích: chú ý đến từ “made little progress”
Vị trí: đoạn G, “That said, many experts give California high marks for making progress on preparedness in recent years, after some of the largest fires in state history scorched thousands of acres, burned thousands of homes, and killed numerous people.”
Giải thích: theo như bài đọc thì các chuyên gia đánh giá California đã tiến bộ nhiều trong việc chuẩn bị đối phó với cháy rừng
>> Ngược với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – False

  • made little progress >< making progress
  • in reading itself to fight fires = on preparedness

9. Personnel in the past have been criticised for mishandling fire containment.

Dịch câu hỏi: Các nhân viên trước kia đã bị chỉ trích vì xử lý không đúng với các chất tạo lửa.
Phân tích: chú ý đến từ “been criticised”
Vị trí: đoạn G, “Stung in the past by criticism of bungling that allowed fires to spread when they might have been contained, personnel are meeting the peculiar challenges of neighborhood.”
Giải thích: theo đoạn văn thì các cơ quan đã bị phê phán về cách làm cẩu thả đã để cho những ngọn lửa lan rộng khi mà lẽ ra đã có thể ngăn chặn được
>> Đúng với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – True

  • have been criticised = criticism of bungling that allowed fires to spread
  • mishandling fire containment = they might have been contained

10. California has replaced a range of firefighting tools.

Dịch câu hỏi: California đã thay thế một loạt các công cụ để chống cháy rừng.
Phân tích: chú ý đến từ “replaced firefighting tools”
Vị trí: đoạn H, “State promises to provide more up-to-date engines, planes, and helicopters to fight fires have been fulfilled.”
Giải thích: theo đoạn văn thì các công cụ như các động cơ, máy bay và máy bay trực thăng đã được cung cấp những cái hiện đại nhất.
>> Đúng với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – True

  • has replaced a range of firefighting tools = provide more up-to-date engines, planes, and helicopters to fight fires

11. More firefighters have been hired to improve fire-fighting capacity.

Dịch câu hỏi: Nhiều lính cứu hỏa đã được thuê thêm để cải thiện năng lực phòng chống cháy rừng.
Phân tích: chú ý đến từ “more firefighters”
Vị trí: đoạn I, “Firefighters’ unions that in the past complained of dilapidated equipment, old fire engines, and insufficient blueprints for fire safety are now praising the state’s commitment, noting that funding for firefighting has increased, despite huge cuts in many other programs.”
Giải thích: đoạn văn chỉ đề cập đến công đoàn cứu hỏa chứ không nói số lượng lính cứu hỏa đã được thuê thêm là là bao nhiêu.
>> thông tin không được đề cập

Đáp án – Not Given

12. Citizens and government groups disapprove of the efforts of different states and agencies working together.

Dịch câu hỏi: Công dân và chính phủ không ủng hộ những nỗ lực hợp tác giữa các bang và các tổ chức khác nhau.
Phân tích: chú ý đến từ “disapprove”
Vị trí: đoạn K, “There is a sense among both government officials and residents that the speed, dedication, and coordination of firefighters from several states and jurisdictions are resulting in greater efficiency than in past ‘siege fire’ situations.”
Giải thích: theo như đoạn văn thì sự hợp tác này đạt được hiệu quả cao chứ không phải là không có kết quả tốt như câu hỏi
>> Ngược với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – False

  • citizens and government groups government officials and residents
  • disapprove of >< resulting in greater efficiency
  • efforts of different states and agencies working together = coordination of firefighters from several states and jurisdictions

13. Randy Jacobs believes that loss of life from fires will continue at the same levels, despite changes made.

Dịch câu hỏi: Randy Jacobs tin rằng việc mất mát do cháy rừng sẽ tiếp tục duy trì ở mức độ như vậy bất chấp những thay đổi được tạo ra.
Phân tích: chú ý đến từ “the same levels”
Vị trí: đoạn L, “Notwithstanding all the damage that will continue to be caused by wildfires, we will no longer suffer the loss of life endured in the past because of the fire prevention and firefighting measures that have been put in place.”
Giải thích: theo đoạn văn thì chúng ta sẽ không còn phải chịu sự thiệt hại về người đã kéo dài trong quá khứ bởi vì việc phòng cháy và công tác chữa cháy đã đưa ra
>> Ngược với thông tin trong câu hỏi.

Đáp án – False

  • loss of life from fires = the loss of life caused by wildfires
  • at the same levels >< no longer suffer