Questions 27-33: Reading Passage has seven paragraphs, A-G. Choose the correct heading for each paragraph from the list of headings below
27. Paragraph A
Phân tích câu hỏi: đoạn A nói về sau nhiều thất bại nghiêm trọng trong quản lý và dẫn đến cuộc khủng hoảng tài chính diễn ra năm 2008, họ phải tìm lý do bằng cách kiểm tra rất nhiều tổ chức có liên quan như chính phủ, ngân hàng trung ương.
Giải thích: có thể hiểu nội dung chính của đoạn là nói về rất nhiều bên bị kiểm tra để tìm ra nguyên do của cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.
>> Lựa chọn phù hợp là iv “Many external bodies being held responsible for problems”
Đáp án – iv
- many external bodies = governments, regulators, central banks and auditors
- being held responsible for problems = all been in the frame
28. Paragraph B
Phân tích câu hỏi: đoạn B nói về khi các công ty bị kiểm tra gắt gao, thì áp lực và trách nhiệm của ban điều hành tăng lên, cụ thể là họp nhiều hơn, thời gian đọc và chuẩn bị cho các cuộc họp tăng lên, biên bản các cuộc hợp cũng trở nên nhiều hơn.
Giải thích: có thể hiểu nội dung chính của đoạn là nói về những ảnh hưởng của việc kiểm tra gắt gao này lên các công ty.
>> Lựa chọn phù hợp là ii “The impact on companies of being subjected to close examination”
Đáp án – ii
- impact on companies = significantly increased pressures on and responsibilities of directors
- subjected to = knock-on
- close examination = this scrutiny
29. Paragraph C
Phân tích câu hỏi: đoạn C nói về việc giao trách nhiệm cho ủy ban, thì sẽ dẫn đến hệ quả là việc giải quyết một số vấn đề quan trọng sẽ không có sự tham gia của nhà điều hành. Và thực tế thì giấy kí gửi chứng khoán được đánh dấu chứ không phải là vấn đề được giải quyết.
Giải thích: có thể hiểu nội dung chính của đoạn là nói về ảnh hưởng của việc hội đồng quản trị giao trách nhiệm cho ủy ban
>> Lựa chọn phù hợp là vi “A risk that not all directors take part in solving major problems”
Đáp án – vi
- risk = boxes are ticked rather than issues tackled
- not all directors take part in = board as a whole is less involved in
30. Paragraph D
Phân tích câu hỏi: đoạn D nói về một giải pháp được đưa ra để giải quyết cho ảnh hưởng được nhắc đến trong đoạn C, đó là hội đồng chuyên nghiệp, có các thành viên sẽ làm việc lên đến ba hoặc bốn ngày một tuần, với sự hỗ trợ của nhân viên tận tâm và cố vấn của họ.
Giải thích: có thể hiểu nội dung chính của đoạn là nói về giải pháp để thay đổi cách mà hội đồng chuyên môn làm việc.
>> Lựa chọn phù hợp là viii “A proposal to change the way the board operates”
Đáp án – viii
- a proposal to change = a radical change
- way the board operate = members would work up to three or four days a week supported by their own dedicated staff and advisers
31. Paragraph E
Phân tích câu hỏi: đoạn E nói về một điểm yếu của ban giám đốc là họ không tập trung đầy đủ vào các vấn đề dài hạn về chiến lược, tính bền vững và quản trị, mà thay vào đó tập trung quá nhiều vào các chỉ số tài chính ngắn hạn.
Giải thích: có thể hiểu nội dung chính của đoạn là nói về tầm nhìn ngắn hạn của ban giám đốc
>> Lựa chọn phù hợp là vii “Boards not looking far enough ahead”
Đáp án – vii
- boards = boards and directors
- not looking far enough ahead = not focus sufficiently on longer-term matters of strategy, sustainability and governance
32. Paragraph F
Phân tích câu hỏi: đoạn F nói về sự quay trở lại của các giám đốc điều hành đã trở thành một khu vực tranh đấu, nơi mà các cuộc chiến giữa các nhà đầu tư, quản lý và các thành viên hội đồng về các chính sách đãi ngộ với hệ điều hành
Giải thích: có thể hiểu nội dung chính của đoạn là nói về cuộc chiến giữa các bên với nhau về các chính sách đãi ngộ
>> Lựa chọn phù hợp là i “Disputes over financial arrangements regarding
senior managers”
Đáp án – i
- disputes = a combat
- financial arrangements = remuneration policies
- senior managers = executive
33. Paragraph G
Phân tích câu hỏi: đoạn G nói về vấn đề là đạo đức doanh nghiệp là vấn đề quan trọng nhưng mọi người đang dần mất niềm tin về nó. Chính vì thế các ban quản lý của các công ty cần phải thay đổi quan điểm của mình, thậm chí cần phải sắp xếp lại mục tiêu của họ.
Giải thích: có thể hiểu nội dung chính của đoạn là nói về sự thay đổi trong doanh nghiệp để lấy lại niềm tin của mọi người.
>> Lựa chọn phù hợp là iii “The possible need for fundamental change in every area of business”
Đáp án – iii
- possible need = will need
- fundamental change in every area of business = widen their perspective to encompass issues and this may involve a realignment of corporate goals
Questions 34-37: Do the following statements agree with the claims of the writer in Passage?
YES if the statement agrees with the claims of the writer
NO if the statement contradicts the claims of the writer
NOT GIVEN if it is impossible to say what the writer thinks about this
34. Close scrutiny of the behaviour of boards has increased since the economic downturn.
Dịch câu hỏi: Sự giám sát hành vi của ban giám đốc trở nên chặt chẽ hơn kể từ cuộc khủng hoảng tài chính.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến sự giám sát đối với ban giám đốc
Vị trí: đoạn A, “Following the 2008 financial meltdown, which resulted in a deeper and more prolonged period of economic downturn than anyone expected, the search for explanations in the many post- of the crisis has meant blame has been spread far and wide…examined in reports, inquiries and commentaries.”
Giải thích: theo đoạn văn thì sau cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008, dẫn đến một giai đoạn suy thoái kinh tế thì vai trò của các giám đốc ngân hàng và quản lý và những thất bại được công khai của họ đã được giám sát một cách rộng rãi.
>> Đúng với thông tin trong câu hỏi.
Đáp án – Yes
- close scrutiny = examined
- behaviour of boards = role of bank directors and management
- increased = spread far and wide
- since economic downturn = following financial meltdown
35. Banks have been mismanaged to a greater extent than other businesses.
Dịch câu hỏi: Ngân hàng quản lý kém hơn các doanh nghiệp khác.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến sự so sánh giữa việc quản lý của ngân hàng với các doanh nghiệp khác.
Vị trí: đoạn A, “The role of bank directors and management and their widely publicised failures have been extensively picked over and examined in reports, inquiries and commentaries.”
Giải thích: đoạn văn có nhắc đến quản lý ngân hàng và những thất bại của nó nhưng không có so sánh với các doanh nghiệp khác.
>> Thông tin không được đề cập.
Đáp án – Not Given
36. Board meetings normally continue for as long as necessary to debate matters in full.
Dịch câu hỏi: Các cuộc họp của hội đồng thường kéo dài đến khi nào thảo luận hết tất cả các vấn đề.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến các cuộc họp của hội đồng
Vị trí: đoạn B, “Agendas can become overloaded and this can mean the time for constructive debate must necessarily be restricted in favour of getting through the business.”
Giải thích: theo đoạn văn thì nhật ký cuộc họp có thể trở nên quá tải và điều này có nghĩa là thời gian cho các cuộc tranh luận xây dựng nhất thiết phải được hạn chế để có được thông qua việc kinh doanh. Điều này có nghĩa là không phải tất cả các vấn đề đều được đưa ra tranh luận.
>> Đúng với thông tin trong câu hỏi.
Đáp án – No
- board meetings = constructive debate
- continue for as long as necessary >< must necessarily be restricted
37. Using a committee structure would ensure that board members are fully informed about significant issues.
Dịch câu hỏi: Áp dụng một cấu trúc ủy ban sẽ đảm bảo rằng các thành viên hội đồng được thông báo đầy đủ về các vấn đề quan trọng.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến việc áp dụng cấu trúc ủy ban với thành viên hội đồng.
Vị trí: đoạn C, “Often, board business is devolved to committees in order to cope with the workload, which may be more efficient but can mean that the board as a whole is less involved in fully addressing some of the most important issues.”
Giải thích: theo đoạn văn thì việc giao nhiệm vụ cho ủy ban đồng nghĩa với việc hội đồng quản trị ít tham gia đầy đủ vào các vấn đề quan trọng nhất.
>> Ngược với thông tin trong câu hỏi.
Đáp án – No
- using a committee structure = devolved to committees
- fully informed about >< less involved in fully
- significant issues = most important isssues
Questions 38-40: Complete the sentences below. Choose ONE WORD ONLY from the passage for each answer.
38. Before 2008, non-executive directors were at a disadvantage because of their lack of …
Dịch câu hỏi: Trước năm 2008, các giám đốc không điều hành đã gặp bất lợi vì thiếu ….
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến ban giám đốc trước năm 2008. Chỗ trống cần điền 1 noun đếm được số nhiều/ không đếm được
Vị trí: đoạn D, “More professional and better-informed boards would have been particularly appropriate for banks where the executives had access to information that part-time non-executive directors lacked, leaving the latter unable to comprehend or anticipate the 2008 crash.”
Giải thích: theo đoạn văn thì các ban chuyên môn và thông tin tốt phù hợp với các ngân hàng vì giám đốc điều hành có thể tiếp cận với thông tin mà giám đốc không điều hành thiếu, khiến cho có thể lường trước được vụ sụp đổ năm 2008.
>> Từ cần điền vào chỗ trống là “information”
Đáp án – information
- non-executive directors = part-time non-executive directors
- their lack of information = information that they lacked
- before 2008 = anticipate 2008 crash
39. Boards tend to place too much emphasis on … considerations that are only of short-term relevance.
Dịch câu hỏi: Hội đồng quản trị có xu hướng chú trọng quá nhiều vào những cân nhắc … mà chỉ liên quan đến ngắn hạn.
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến tập trung ngắn hạn của hội đồng quản trị. Chỗ trống cần điền 1 adj.
Vị trí: đoạn E, “One of the main criticisms of boards and their directors is that they do not focus sufficiently on longer-term matters of strategy, sustainability and governance, but instead concentrate too much on short-term financial metrics.”
Giải thích: theo đoạn văn thì ban quản trị đang tập trung quá nhiều vào các số liệu tài chính ngắn hạn.
>> Từ cần điền vào chỗ trống là “financial”
Đáp án – financial
- place too much emphasis on = concentrate too much on
- financial considerations that only of short-term relevance = short-term financial metrics
40. On certain matters, such as pay, the board may have to accept the views of ….
Dịch câu hỏi: Về một số vấn đề nhất định, chẳng hạn như tiền lương, hội đồng quản trị có thể phải chấp nhận quan điểm của ….
Phân tích câu hỏi: tìm thông tin liên quan đến vấn đề trả lương. Chỗ trống cần điền 1 noun chỉ người.
Vị trí: đoạn F, “Many would argue that this is in the interest of transparency and good governance as shareholders use their muscle in the area of pay to pressure boards to remove underperforming chief executives.”
Giải thích: theo đoạn văn thì các cổ đông có thể dùng quyền lực của họ trong vấn đề trả tiền lương để sa thải các giám đốc điều hành yếu kém.
>> Từ cần điền vào chỗ trống là “shareholders”
Đáp án – shareholders
- pay = in the area of pay
- accept views of shareholders = shareholders use their muscle